Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tính Cách

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tính Cách

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Xin Cám Ơn !

Từ vựng chủ đề tin học, máy tính trong tiếng Trung

shè xiàng tóu wǎng lù shè yǐngjī

U pán tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn

chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ

nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī)

tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu

Các hãng máy tính lớn của Trung Quốc

Lenovo Group Ltd là tập đoàn đa quốc gia về công nghệ máy tính. Hãng này có trụ sở chính ở Bắc Kinh, Trung Quốc và Morrisville, Bắc Carolina, Mỹ.

Năm 2013, Lenovo được các đơn vị bán hàng bình chọn là nhà cung cấp máy tính lớn nhất thế giới. Tập đoàn tiếp thị cho dòng laptop ThinkPad và dòng máy tính để bàn ThinkCentre. Lenovo hoạt động tại hơn 60 quốc gia và kinh doanh các sản phẩm của mình trong khoảng 160 quốc gia.

Thương hiệu Asus đến từ Đài Loan – một quốc gia với sự tăng trưởng vượt bậc về công nghệ thông tin. Khởi đầu là một nhà sản xuất bo mạch chủ Asus vươn lên trở thành doanh nghiệp hàng đầu Đài Loan với hơn 12.500 nhân viên phân bố trên toàn thế giới.

Các sản phẩm chủ yếu của Asus là linh kiện máy tính cá nhân, máy tính xách tay, thiết bị ngoại vi, máy tính bảng, máy chủ và điện thoại thông minh.

Acer Inc còn được viết là acer. Đây là sản phẩm thuộc Tập đoàn Hoành Kỳ là tập đoàn đa quốc gia về thiết bị điện tử và phần cứng máy tính của Đài Loan có trụ sở tại Tịch Chỉ, Tân Bắc, Đài Loan.

Các sản phẩm của Acer bao gồm các loại máy tính để bàn và laptop PC, máy tính bảng, server, các thiết bị lưu trữ, màn hình hiển thị, smartphone và các thiết bị ngoại vi. Đồng thời còn cung cấp các thiết bị phục vụ thương mại điện tử cho các doanh nghiệp, chính phủ và người tiêu dùng. Năm 2013, Acer là chiếm thị phần nhà cung cấp máy tính lớn thứ 4 trên thế giới.

Xã hội ngày càng phát triển nhanh chóng đi cùng sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật.Trong thời đại công nghệ số hiện nay, việc thành thạo các kỹ năng tin học không chỉ được trường lớp chú trọng mà các công ty, tập đoàn lớn cũng cực kỳ quan tâm. Gần như mọi công việc dù lớn hay nhỏ đều có sự góp mặt của tin học. Vì vậy, để không gặp nhiều bỡ ngỡ, khó khăn trong các công việc sau này. Hãy học thật tốt bài “Tiếng trung chủ đề tin học, máy tính” của Tiếng trung THANHMAIHSK nhé.

Khi nhắc đến lĩnh vực nghệ thuật là chúng ta sẽ thường nghĩ tới một thứ gì đó lớn lao, đặc biệt hay nổi bật. Đúng là như vậy, nghệ thuật là luôn có những điều mới mẻ làm cho người khác phải trầm trồ và chính vì thế nghệ thuật luôn được nhắc đến rất nhiều trong mọi thứ. Và kể cả đối với tiếng Anh thì không thể thiếu được. Hãy cùng Phương Nam Education học và áp dụng các từ vựng trong bài viết này nhé.

Anh ấy bắt đầu vỗ tay và những người khác cũng tham gia.

Tại Paris, cô đã gặp một nhóm nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới.

Bạn đã xem triển lãm Picasso chưa?

Triển lãm cá nhân đầu tiên của ông diễn ra tại Barcelona vào năm 1925.

Các mẫu triển lãm được trưng bày

Anh ấy đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục.

Tôi vừa mới mua một bức tranh chân dung từ người bạn của tôi.

Những giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng dồi dào cho một nghệ sĩ.

Cả hai nhà thơ đều lấy cảm hứng từ nông thôn.

Anh ta đã tạo ra hình minh họa cho sách thiếu nhi.

Bằng cách minh họa, hãy để tôi trích dẫn từ một trong những bài thơ của cô ấy.

Hình minh họa về chủ đề cuộc sống nhộn nhịp của con người

Ý nghĩa: Phần trình diễn, tiết mục

Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.

Đây là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp hiếm hoi của ban nhạc.

Bạn có thể để tôi hoàn thành tác phẩm nghệ thuật cho áp phích trước thứ sáu được không?.

30 tác phẩm nghệ thuật ban đầu đã biến mất khỏi bảo tàng.

Verdi là một nhà soạn nhạc opera phong phú.

Các nhà soạn nhạc thì luôn luôn có nhiều ý tưởng.

Ý nghĩa: Phòng trưng bày, triển lãm

Bức tranh hiện được trưng bày tại Phòng trưng bày Quốc gia ở London.

Tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất trong phòng trưng bày.

______ a person who creates works of art, especially paintings or drawings.

Show your approval of somebody/something by clapping your hands. It is________.

_______ is the process that takes place when somebody sees or hears something that causes them to have exciting new ideas or makes them want to create something, especially in art, music, or literature.

Pictures and photographs prepared for books, and magazines. It is______.

A room or building for showing works of art, especially to the public. It is______.

Đáp án: 1. Artist, 2. applaud, 3. Inspiration, 4. artwork, 5. gallery

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh về chủ đề nghệ thuật khá là phổ biến hiện nay. Hy vọng các bạn có thể học tốt và tích lũy thêm kiến thức cũng như vốn từ vựng cho bản thân. Phuong Nam Education chúc các bạn học tốt và hãy đón chờ các bài viết sắp tới nhé.

Bạn là người yêu thích thể thao hay là vận động viên thể thao, đặc biệt là bóng đá? Hãy theo dõi bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá dưới đây, rất hữu ích cho bạn.

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

=> 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất

=> Từ vựng tiếng Anh về hành động trong các môn thể thao

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

- kick-off /’kik’ɔ:f/ quả giao bóng

- corner kick /’kɔ:nə kik/ phạt góc

- penalty kick /’penlti kik/ đá phạt đền 11 mét

- dropped ball /drɔpd bɔ:l/ phát gieo bóng của trọng tài

- bicycle kick /‘baisikl kik/ cú móc bóng

- goal-kick /goul kik/ cú phát bóng lên

- allowance /ə’lauəns/ thời gian bù giờ

- extra time /’ekstrə taim/ hiệp phụ

- final whistle /’fainl ‘wisl/ tiếng còi kết thúc trận đấu

- referee /,refə’ri:/ trọng tài

- linesman /’lainzmən/ trọng tài biên

- goalkeeper/goalie /goul ‘ki:pə/ ‘gouli:/ thủ môn

- forward/striker /’fɔ:wəd /’staikə/ tiền đạo

- midfielder /mid ‘fi:ldə/ trung vệ

- fullback/back /ful bæk/ bæk/ hậu vệ cánh

- wingback /w iɳ bæk/ hậu vệ tấn công

- sweeper /’swi:pə/ hậu vệ quét

- substitute /’sʌbstitju:t/ cầu thủ dự bị

- starting lineup /’stɑ:tliɳ lainʌp/ đội hình xuất phát

- defending champions /di’fend iɳ tʃæmpjən/ đương kim vô địch

- attacker /ə’tækə/  Cầu thủ tấn công

- away game /ə’wei geim/ Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

- Centre circle /’sentə ‘sə:kl/ vòng tròn trung tâm sân bóng

- Changing room /’tʃeindʤiɳ rum/ phòng thay quần áo

- Cross /krɔs/ lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

- derby game /’dɑ:bi geim/ trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

- Draw /drɔ:/ Tie /tai/ trận đấu ḥòa

- Equalizer /’i:kwəlaizə/ Bàn thắng cân bằng tỉ số

- Fixture /’fikstʃə/ trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

- Fixture list /‘fikstʃə list/ lịch thi đấu

- Foul /faul/ chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

- Friendly game /’frendli geim/ trận giao hữu

- Golden goal /’gouldən goul/ bàn thắng vàng

- Silver goal /’silvə goul/ bàn thắng bạc

- Goal area /goul ‘eəriə/ vùng cấm địa“

- Goal kick /goul kik/ quả phát bóng

- Goal line /goul lain/ đường biên kết thúc sân

- Goalpost /goul poust/ cột khung thành, cột gôn

- Goal scorer /goul skɔ:ə/ cầu thủ ghi bàn

- Half-time /’hɑ:f’taim/ thời gian nghỉ giữa hai hiệp

- Hand ball /‘hændbɔ:l/ chơi bóng bằng tay

- Injured player /’indʤəri ‘pleiə/ cầu thủ bị thương

- Injury time /’indʤəri taim/ thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

- Midfield /,mid’fi:ld/ khu vực giữa sân

- Midfield line /,mid’fi:ld lain/ đường giữa sân

- National team /’neiʃənl ti:m/ đội bóng quốc gia

- Opposing team /ə’pouziɳ ti:m/ đội bóng đối phương

- Own goal /oun goul/ bàn đá phản lưới nhà

- Penalty area /’penlti ‘eəriə/ khu vực phạt đền

- Penalty spot /’penlti spɔt/ nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

- Possession /pə’zeʃn/ kiểm soát bóng

- Yellow card /’jelou kɑ:d/ thẻ vàng

- Scoreboard /skɔ: bɔ:d/ bảng tỉ số

- Spectator /spek’teitə/ khán giả

- Stadium /’steidjəm/ sân vận động

- Supporter /sə’pɔ:tə/  cổ động viên

- Tackle /’tækl/ bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

- Tiebreaker /tībrā-kər`/ cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

- Net /net/ lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa  ghi bàn vào lưới nhà

- Ticket tout /’tikit aut/ người bán vé cao hơn vé chính thức

- Touch line /tʌtʃ lain/ đường biên dọc

- Underdog /’ʌndədɔg/ đội thua trận

- The penalty kick was introduced to soccer in 1891 to combat the growing use of illegal means to prevent goals, particularly by handling the ball.

=> Đá phạt đền đã được đưa vào các trận đấu bóng đá vào năm 1891 để chống lại tình trạng dùng các biện pháp trái luật nhằm chặn bóng và xử lý bóng ngày càng tăng lên.

- College soccer produces goal of the week with amazing bicycle kick.

Đội bóng trường cao đăng đã ghi được bàn thắng đẹp nhất tuần với cú móc bóng tuyệt vời.

- The “Offside Rule” in soccer is perhaps the most confusing of the “17 Rules of Soccer” to understand, both for players and fans.

Luật Việt vị trong bóng đá có lẽ là khó hiểu nhất trong 17 Luật Bóng đá đối với cả các cầu thủ và người hâm mộ.

- The soccer midfield position is the busiest position in soccer.

Vị trí tiền vệ là vị trí bận rộn nhất trong bóng đá.

- He can insert a substitute and lose one of his best players for the rest of the match.

- Ông có thể phải cho một cầu thủ dự bị vào sân và mất một trong những cầu thủ tốt nhất của mình trong suốt thời gian còn lại của trận đấu.

- Gyasi Zardes and Jermaine Jones hit the crossbar, and the U.S. was held to a 0-0 with Trinidad and Tobago on Tuesday night.

Gyasi Zardes và Jermaine Jones đã sút trúng xà ngang, và đội tuyển Mỹ đã hòa 0 đều với đội Trinidad và Tobago vào tối hôm Thứ Ba.

- “It was not a friendly game”, says Klopp, but he still wishes Pulis “all the best”.

“Đó không phải là một trận đấu giao hữu”, ông Klopp cho biết, nhưng ông vẫn chúc cho ông Pulis những điều tốt đẹp nhất.

- the Italians being held to a goalless draw.

Người Italia đã bị cầm hòa không bàn thắng.

- He got an extra-time equalizer against Mexico.

Anh đã có một bàn thắng san bằng tỷ số với đội Mexico trong hiệp phụ.

- Tom is the first goal scorer  of the game.

Tom là cầu thủ ghi bàn đầu tiên của trận đấu.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

- Sometimes it’s nicer to play in midfield because you get more of the ball.

Đôi khi chơi ở khu vực giữa sân tốt hơn vì bạn sẽ có nhiều bóng hơn.

- St Bernards knocked out by own goal.

Đội St Bernards đã bị thua do bàn phản lưới nhà.

- “It was a red card. He knows what he’s done – he’s elbowed me in the face.”

“Đó là một thẻ đỏ. Anh ấy biết mình đã làm gì – anh ta đã dùng cùi trỏ đánh vào mặt tôi.”

- But in the heart of Rio de Janeiro, Brazil, there’s a football pitch that could represent the future.

Nhưng ở trung tâm của Rio de Janeiro của Brazil, có một sân bóng đá có thể đại diện cho tương lai.

- St Luis has not won this cup for 11 years, so not always the best team win it – it’s also the underdog.

Đội St Luis đã không giành được chiếc cúp này trong suốt 11 năm qua, vì vậy không phải lúc nào đội bóng tốt nhất cũng thắng trong giải này – họ cũng là đội thua cuộc.

Còn chần chừ gì nữa mà không thể hiện niềm đam mê của mình với bóng đá qua bài viết trên. Bạn có thể dễ dàng đọc sách hay đọc tin tức bóng đá bằng tiếng Anh và giao tiếp trao đổi về bóng đá với mọi người. Cách học từ vựng tiếng Anh của English4u sẽ giúp bạn học hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!