Nhận Ra Trong Tiếng Anh

Nhận Ra Trong Tiếng Anh

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng  Anh

- Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh

1. Danh từ (Noun): - Vị trí : + Sau To be: I am a student. + Sau tính từ : nice school… + đầu câu làm chủ ngữ . + Sau: a/an, the, this, that, these, those… + Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… + Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… - Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là: + tion: nation,education,instruction………. + sion: question, television ,impression, passion…….. + ment: pavement, movement, environment…. + ce: difference, independence, peace……….. + ness: kindness, friendliness…… + y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… + er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light: weight Wide,narrow: width Deep,shallow: depth Long,short: length Old: age Tall,high: height Big,small: size2. Động từ(Verb): - Vị trí : + Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. + Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

3. Tính từ (adjective) - Vị trí : + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired) + Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting) + Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. - Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là: al: national, cultural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…4.Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv - Vị trí : + Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) + Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

Toomva.com - Chúc các bạn học tập vui vẻ!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2024

Về việc: Thông báo lịch thi cấp chứng nhận Tiếng Anh chuẩn đầu ra

Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TĐHTPHCM ngày 22 tháng 09 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy định tổ chức thi kiểm tra xét chuẩn đầu ra tiếng Anh đối với sinh viện đại học chính quy;

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học thông báo lịch thi cấp Chứng nhận Tiếng Anh chuẩn đầu ra (dạng thức Toeic 450+) ngày 19 tháng 10 năm 2024:

Đăng ký làm hồ sơ dự thi trực tiếp tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học gồm:

+ CMND/CCCD (photo không cần công chứng).

+ 01 hình 4*6 (hình chụp trong vòng 6 tháng).

+ Lệ phí thi: 600.000đ (nộp trực tiếp tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học).

- Phòng thi, giờ thi và số báo danh sẽ thông báo trên Web Trung tâm: http:// hcmunre.edu.vn/to-chuc/trung-tam-ngoai-ngu-tin-hoc trước ngày 17/10/2024.

- Mọi thắc mắc liên hệ số điện thoại: 028.3991 7254 (liên hệ trong giờ hành chánh)