Nhà Hàng Trong Tiếng Anh Là J

Nhà Hàng Trong Tiếng Anh Là J

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

→ Từ vựng tiếng Anh chỉ tên các món ăn

Paella (noun) /paɪˈeɪjə/: Một món ăn gồm cơm và hải sản.

Goulash (noun) /ˈɡu�læʃ/: Một món súp thịt.

Schnitzel (noun) /ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng được làm từ thịt lợn hoặc thịt bò.

Coq au Vin (noun) /ˌkɒk oʊ ˈvæn/: Món gà hầm với rượu vang.

Risotto (noun) /rɪˈzɒtəʊ/: Một món ăn từ cơm nấu chín với nước dùng.

Lasagna (noun) /ləˈzænjə/: Một loại mỳ được làm từ mỳ, thịt và sốt cà chua.

Borscht (noun) /bɔ�rʃt/: Một loại súp cà rốt.

Cordon Bleu (noun) /ˌkɔ�rˈdɒn ˈblu�/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thư�ng là thịt gà hoặc thịt lợn.

Carpaccio (noun) /kɑ�rˈpɑ�tʃi.oʊ/: Một món khai vị, thư�ng là thịt bò hay cá tươi cắt thành lát m�ng.

Wiener schnitzel (noun) /ˈwi�nər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng là thịt lợn hoặc thịt bò.

Bouillabaisse (noun) /ˌbu�jəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.

Pâté (noun) /pæˈteɪ/: Một loại thức ăn làm từ gan động vật, thư�ng được sử dụng như một món khai vị.

Yorkshire pudding (noun) /ˈjɔ�rk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.

Blanquette de Veau (noun) /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.

Tiramisu (noun) /ˌtɪrəmɪˈsu�/: Một loại bánh ng�t có nguồn gốc từ �.

Cannoli (noun) /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ng�t có nhân bên trong.

Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.

Fondue (noun) /ˈfɒndju�/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.

Sauerbraten (noun) /ˈzaʊərbrɑ�tn/: Một món thịt bò hầm.

Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.

Sushi (noun) /ˈsu�ʃi/: Một loại món ăn Nhật Bản chủ yếu bao gồm cơm trộn giấm và các loại hải sản.

Ramen (noun) /ˈrÉ‘Ë�mÉ™n/ – Mì Ramen

Dim sum (noun) /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thư�ng bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nh�.

Pad Thai (noun) /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thư�ng có gia vị đặc trưng.

Kimchi (noun) /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hàn Quốc, thư�ng là cải thảo muối chua lên men.

Sashimi (noun) /səˈʃi�mi/: Các lát hải sản tươi sống, thư�ng được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.

Bibimbap (noun) /ˈbi�.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hàn Quốc.

Satay (noun) /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.

Baklava (noun) /bɑ�kˈlɑ�və/: Một loại bánh ng�t truy�n thống bao gồm các lớp bánh phyllo, hạt và mật ong.

Tom Yum (noun) /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.

Miso soup (noun) /ˈmi�soʊ su�p/: Súp miso

Tandoori chicken (noun) /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.

Hummus (noun) /ˈhʌməs/: Một món đậu nành nghi�n nhuyễn, thư�ng được ăn với bánh pita hoặc rau sống.

Nasi goreng (noun) /ˈnɑ�si ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thư�ng kèm thịt, hải sản và rau củ.

Peking duck (noun) /ˌpi�kɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh

Noodle Soup (Noun) /ˈnu�dl su�p/: Mì, súp mì.

Spring Rolls (Noun) /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.

Banh Mi (Noun) /bæn mi�/: Bánh mì.

Bun Cha (Noun) /bʌn tʃɑ�/: Bún chả.

Summer Rolls (Noun) /ˈsʌmər roʊlz/: G�i cuốn.

Sticky Rice (Noun) /ˈstɪki raɪs/: Xôi.

Pork Skewers (Noun) /pɔ�rk skju�ərz/: Nem nướng.

Beef Stew (Noun) /bi�f stju�/: Bò kho.

Rice Paper (Noun) /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.

Caramelized Pork (Noun) /ˈkærəməlaɪzd pɔ�rk/: Thịt kho.

Crab Noodles (Noun) /kræb ˈnu�dlz/: Bún riêu cua.

Grilled Fish (Noun) /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.

Seafood Salad (Noun) /ˈsi�fud ˈsæləd/: G�i hải sản.

Coconut Milk (Noun) /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.

Pandan Cake (Noun) /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.

Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔ�s/: Nước mắm.

Vietnamese Sausage (Noun) /ˌvi�ətˈnæmiz ˈsɔ�sɪdʒ/: Chả lụa.

Rice Vermicelli (Noun) /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.

→ Từ vựng tiếng Anh v� dụng cụ ăn uống trong nhà hàng

Chopsticks (Noun) /ˈtʃɒpstɪks/: �ũa

Mug (Noun) /mʌɡ/: Cốc cầm tay

Pitcher (Noun) /ˈpɪtʃər/: Bình đựng

Napkin (Noun) /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn

Placemat (Noun) /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót

Cutting Board (Noun) /ˈkʌtɪŋ bɔ�rd/: Thớt

Serving Tray (Noun) /ˈsɜ�rvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ

Wine Glass (Noun) /waɪn ɡlæs/: Ly rượu

Teapot (Noun) /ˈtiË�pÉ’t/: Ấm trÃ

Frying Pan (Noun) /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo

Corkscrew (Noun) /ˈkɔ�rkskru�/: Kéo mở nút chai rượu

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng

Ví dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt má»™t bàn cho bốn ngÆ°á»�i.)

Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)

Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nÆ°á»›ng.)

Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?)

Ví dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tính ti�n được không?)

Ví dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)

Ví dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái này đi không?)

→ Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống

Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê

Juice (Noun) /dʒu�s/: Nước trái cây

Water (Noun) /ˈwɔ�tər/: Nước

Soda (Noun) /ˈsəʊdə/: Nước ng�t

Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang

Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail

Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh

Cider (Noun) /ˈsaɪdər/: Rượu táo

Hot Chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng

Iced Tea (Noun) /aɪst ti�/: Trà đá

Smoothie (Noun) /ˈsmu�ði�/: Sinh tố

Matcha (Noun) /ˈmætʃə/: Trà xanh

Lemon Water (Noun) /ˈlɛmən ˈwɔ�tər/: Nước chanh

→ Từ vựng tiếng Anh v� cách thức chế biến món ăn

Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng

Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc

Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)

Steaming (Verb) /ˈsti�mɪŋ/: Hấp

Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên

Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo

Sauteing (Verb) /ˈsɔ�teɪɪŋ/: Xào

Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghi�n

Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: �ánh

Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp

Seasoning (Verb) /ˈsi�zənɪŋ/: Nêm nếm

Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay

Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát

Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nh�

Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn

Kneading (Verb) /ˈni�dɪŋ/: Nhồi bột

Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

Welcome to our restaurant! (Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.)

Hello! Do you have a reservation? (Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?)

How many people are in your party? (Có bao nhiêu ngư�i trong nhóm của bạn?)

Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?)

Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?)

Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.)

Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?)

Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì ch� đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.)

Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.)

Right this way, please. Your table is just here. (Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.)

How may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?)

Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?)

May I take your order, sir/madam? (Quý khách g�i món chưa ạ?)

I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lá»—i, nhÆ°ng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thá»­ không?)

How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.)

Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?)

Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?)

What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?)

You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa Ä‘Æ¡n tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Ä�iá»�u gì thuận tiện hÆ¡n cho bạn?)

We accept cash and cards. How would you like to pay today?  (Chúng tôi nhận thanh toán bằng ti�n mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?)

Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?)

Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?)

Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số ti�n của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu h�i gì v� hóa đơn không?)

Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.)

Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy v�ng sẽ gặp lại quý khách sớm!)

I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn Ä‘á»�. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?)

I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lá»—i vì bất kỳ sá»± phiá»�n hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn Ä‘á»� cho bạn.)

Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin v� vấn đ� để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?)

I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam Ä‘oan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn Ä‘á»� này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.)

Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn Ä‘á»� cho bạn, hoặc nếu còn Ä‘iá»�u gì chúng tôi có thể làm.)

I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lá»—i. Tôi sẽ thông báo vá»›i đầu bếp và mang đến cho quý khách má»™t món ăn khác ạ.)