* Thời gian học: Thời khóa biểu linh hoạt với các lớp buổi sáng thứ bảy, chủ nhật hoặc buổi tối các ngày trong tuần. Phụ huynh vui lòng kiểm tra lịch học của khóa học gần nhất.
Địa chỉ: 87 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: (028) 3932 5830 - 3932 5836; máy lẻ: 200, 201, 202; - Hotline: 0868 58888 91 - 0868 58888 92
Tên tài khoản: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGOẠI GIAO VÀ NGOẠI NGỮ
Tại ngân hàng: Vietcombank chi nhánh Kỳ Đồng
Nội dung chuyển khoản: Đóng học phí cho học viên [họ và tên học viên] – lớp [lớp cũ của học viên] – khóa [khóa cũ của học viên] - số điện thoại [SĐT ghi danh của học viên].
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚ xíng/, là hoạt động đi xa nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, khám phá tài nguyên và hoạt động kết hợp mục đích hợp pháp khác.
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚ xíng/, là hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người khỏi nơi cư trú nhằm mục đích vui chơi, nghỉ ngơi, tham quan trong một khoảng thời gian nhất định.
Với lịch sử rộng dài và sự ưu ái của mẹ thiên nhiên, Trung Quốc là một quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, thu hút sự quan tâm của đông đảo du học sinh cũng như du khách trong và ngoài nước.
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch:
1. 导游 /dǎo yóu/: Hướng dẫn viên.
3. 身份证 /shēn fèn zhèng/: Chứng minh nhân dân.
12. 照相机 /zhào xiāng jī/: Máy ảnh.
13. 创可贴 /chuàng kě tiē/: Băng cá nhân.
14. 化妆品 /huà zhuāng pǐn/: Đồ trang điểm.
16. 指南针 /zhǐ nán zhēn/: La bàn.
17. 登山鞋 /dēng shān xié/: Giày leo núi.
Một số mẫu câu tiếng Trung thường gặp khi đi du lịch:
/wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu/.
Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch thành thục.
/wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma/.
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu cho tôi vài địa điểm du lịch không?
Trung tâm dạy trực tuyến OCA tổng hợp và biên soạn – du lịch tiếng Trung là gì.